Hẹp van Động mạch chủ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Giải phẫu:
Động mạch chủ gồm 3 lá vanLá vành phải
Lá vành trái
Lá không vành
Diện tích mở bình thường van động mạch chủ là 3-5 cm2.
Mặt cắt cạnh ức trục ngang ngang van động mạch chủ. |
Siêu âm TM :
Biên độ mở van động mạch chủ giảmBiên độ mở van ≤ 15mm : Hep van động mạch chủ
Biên độ mở van < 8 mm: Hẹp van động mạch chủ nặng.
Dấu hiệu gián tiếp : Thất trái dày, dày vách liên thất
Van động mạch chủ mở hình hộp trên Siêu âm TM, biên độ mở van bình thường |
Siêu âm TM : echo dày do vôi hóa lá van với biên độ mở van giảm |
Siêu âm 2D:
Van động mạch chủ dày , xơ, co rút, vôi hóa.
Thành thất trái dày, dãn.
Lá van dày, xơ, vôi, hạn chế vận động. Thành và vách thất trái dày |
Lá van dày xơ, vôi. |
Siêu âm Doppler màu :
Dòng máu Aliasing đi qua van chủ trong kỳ tâm thuSiêu âm Doppler liên tục:
Phổ hẹp van động mạch chủ, có vận tốc cao
Tính diện tích lỗ van động mạch chủ theo Phương trình liên tục.
Phương trình liên tục tính diện tích lỗ van động mạch chủ |
Siêu âm Doppler liên tục ( CW):
Phổ hẹp van động mạch chủ có vận tốc cao, chênh áp PG và MPG tăng.
Phổ hẹp van động mạch chủ |
Độ nặng của hẹp van động mạch chủ:
| Diện tích mở van cm2 | Diện tích mở van/S cơ thể (cm2/m2) | Độ chênh áp trung bình tương ứng với diện tích mở van | Cung lượng tim | Diện tích mở van | Độ chênh áp ương ứng với S mở van mmHg |
Hẹp nhẹ | >1.5 | >0.9 | 5l/ph | 1.5 | 14 | |
Hẹp vừa | 1-1,5 | 0.6 -0.9 | 5l/ph | 1 | 21 | |
Hẹp nặng | ≤ 1 | ≤0.6 | 5l/ph | 0.7 | 42 | |
5l/ph | 0.5 | 82 |
Độ nặng của hẹp van động mạch chủ :
| Hẹp nhẹ | Hẹp vừa | Hẹp nặng |
PG | 15-40 | 40-70 | 70-110 |
PG mean | <20 | 20-40 | 40 |
AVA (cm2) | 1.5 | 1.5 -1 | <1 |
Dimentionless Index ( Vlvot/Vas) | >0.5 | 0.25 – 0.5 | < 0.25 |
Vmax ( m/s) | <3 | 3-4 | >4 |
AVA BSA Index cm2/m2 | >0.85 | 0.85 – 0.6 | <0.6 |
Áp dụng : Dimentionless Index = V ( LVOT) / V ( AS) : áp dụng cho bệnh nhân thay van khó quan sát van và dòng máu.
Nguyên nhân gây hẹp van động mạch chủ:
Hậu thấp: Mép van dính lại, lá van dày, vôi hóa mép van, thường kết hợp ( hở chủ, hẹp van hai lá)
Thoái hóa vôi ở người lớn tuổi: mép van không dính, vôi hóa ở thân van
Van động mạch chủ 2 mảnh dày xơ vôi hóa
Bẩm sinh: Van 1 mảnh hoặc van hình vòm
Nguồn Bác sĩ đa khoa
Leave a Comment